ETIC on Facebook

Thursday 3 November 2011

List of 2011-2012 Official Members

Please click this link to download file List of ETIC's 2011- 2012 Official Members
http://www.mediafire.com/?6purb1t3kq1ocja

Halloween at ETIC

As promised, ETIC's Halloween was successfully held despite bad weather. At first, the party was almost cancelled due to unlikely-to-stop rain and unbroken sky. Fortunately, at the end of the day, ETCIers did make it and  it was their coming and participation that made the show!

Can you realize this is one Hall-6 wall? Preparation for ETIC 's Halloween can't be found anywhere else. 

Early birds of the show (thank you!) 


Halloween Crossword 

How ETICers are on stage 

Demo Performance by ETIC's "managers" :) 

Snack - Snack - Snack 

Indispensable activity at ETIC - Story Translation. What can be more interesting than  Telling Scary Stories in Halloween? 
Re-tell the translated stories in their very own and impressive way. It's so ETIC! (note: Lights off ^^)
Halloween at ETIC had both laugh and scream, but what made the show was the reason why you came to ETIC : to find yourself. Thank you all and hope our next activities will be warmly welcomed by all of your, our dearest members!

Wednesday 26 October 2011

ETIC's Halloween Prom


Welcome all ETICers to our third get-together this semester: Halloween Prom, which will be held at Hall 6 - B3 building - ULIS, this Friday, 28/10/2011. Lots of activities await! Come, scream and enjoy the true ETIC's atmosphere!

ETIC's Prom  - A promise to leave you chilled!

Monday 10 October 2011

ETIC - Tuyển thành viên vào Ban Chủ nhiệm CLB


Bạn là một ETICer năng động và tích cực nhưng không muốn chỉ đến tham gia sinh hoạt hàng tuần?
Bạn là một sinh viên trẻ và muốn thử sức mình trong nhiều hoạt động thú vị? 
Bạn muốn có cơ hội tiếp xúc với những thầy cô có kinh nghiệm về cả biên dịch và phiên dịch để nâng cao kiến thức cho mình?
Hoặc đơn giản, bạn là một ETICer muốn tham gia đóng góp cho ETIC theo cách thực tế nhất? 
Hãy đăng kí dự tuyển ngay vào BCN ETIC trong thời gian tới ở các vị trí sau: 

- Ban tài chính: 01 bạn
- Ban Nội dung: 02 bạn
- Ban PR: 04 bạn (02 bạn có khả năng thiết kế posters, chụp ảnh, làm video clips + 02 bạn có khả năng làm MC)

Các bạn quan tâm có thể download mẫu đơn theo link  http://www.mediafire.com/?fecyom10divelr5, điền đầy đủ thông tin vào đơn và gửi về cho BCN CLB tại địa chỉ email: etic.ulis@gmail.com. Chúng tôi sẽ liên hệ phỏng vấn với các bạn trong thời gian sớm nhất. 

Hãy cùng thử sức với chúng tôi để khám phá khả năng lãnh đạo, tổ chức sự kiện.... và nhiều khả năng tiềm ẩn khác trong chính con người bạn! 

ETIC's Souvenir Design Contest

Bạn là người đam mê sáng tạo, thích thể hiện cá tính qua những tác phẩm của mình?


Bạn mong muốn những ý tưởng sáng tạo của mình được hiện thực hóa thành những món đồ lưu niệm đáng yêu và hữu dụng?


Còn gì thú vị hơn khi được cầm trên tay những món đồ đáng yêu, trên đó có chính dấu ấn đảm bảo "không đụng hàng" của mình? 


Hãy đến với ETIC - Souvenir Design Contest để thể hiện khả năng của mình, để thấy những tác phẩm sáng tạo của mình được hiện thực hóa. Và giành thật nhiều phần quà dễ thương của chúng tôi. Đến với ETIC - Souvenir Design Contest để khám phá khả năng trong chính con người bạn! 


Chi tiết mời bạn download file trong link sau: http://www.mediafire.com/?d48dplqx3r8z23y


Hãy để ETIC góp phần đưa ý tưởng của bạn bước vào cuộc sống! 

Sunday 2 October 2011

Đủ loại "costs"


(trích từ blog của DUSYR) 

DUSYR nhn đưc yêu cu ca mt bn phân bit costs and expenses. Thc ra nói v chi phí có rt nhiu ch: cost, expenditure, fee, charge, expense, outlay.

Cost (chi phí) là t có ý nghĩa chung nht (the most generic word). Cost đưc dùng mi nơi và nghĩa có th thay đi tùy theo ng cnh. Trong kinh tế hc, cost đưc dùng như là hàm chi phí. Trong tài chính công (public finance), cost khác vi expenditure (chi tiêu) ch cost không th quan sát thy đưc (cost is unobserved) trong khi expenditure là s tin thc s chi ra (do đó it is observed). C th hơn, expenditure là hàm s ca cost và efficiency.

Expenditure có th dùng cùng vi operational hay capital. Operational expenditures là chi phí vn hành, bao gm tt c các loi chi tiêu đ phc v hot đng hàng ngày. Capital expenditure là chi phí vn, dùng cho các chi tiêu cho hng mc ln (big-ticket items) như buildings, machinery,…

Fee và charge có th đưc dch là phí và l phí. (DUSYR có đc bài báo viết v s khác bit gia hai ch phí và l phí trong tiếng Vit nhưng gi thì không còn nh rõ.) User fees and charges (phí ngưi s dng) thưng hay đưc dùng. User fees đ ch các chi phí đ công dân có quyn tham gia vào mt hot đng nào đy. Ví d, chi phí cho giy phép kinh doanh, câu cá, đi săn,… Nên nh M bn làm gì có nh hưng cng đng đu phi có giy phép. Trong khi đó, user charges li ging như trong khu vc tư (private sector). Chng hn, khi bn đi xe đin ngm (là mt dch v do chính quyn cung cp) bn phi tr tin, tin đó là gi là user charges. Đim khác bit chính yếu gia user fees and user charges chính là user fees ít tính ti khi lưng s dng (not tied to the volume of usage).

Nhân đây, cũng xinh nói thêm v s khác bit gia user fees/charges và thuế (tax) mà mt s bn vn còn confused. Taxes là cái mà bn phi đóng (tc là nghĩa v) mà không nht thiết phi nhn đưc dch v mt cách trc tiếp t chính quyn. Ngưi dân đóng thuế ch nhn đưc quyn li mt cách gián tiếp như chi chuyn nhưng cho ngưi nghèo, tin hưu trí, đưng xá mi,… Trong khi đó, user fees/charges là bn đóng khi mun hưng đưc mt dch v gì đó ngay t phía chính quyn.

Expense có th là t chuyên môn trong kế toán khu vc công và tư. Trong khu vc công, nếu h thng kế toán dùng accrual basis (ch biết dch tiếng Vit là gì, thut ng này chc bn nào hc kế toán đu biết rõ) dùng expense trong khi modified accrual basis li dùng expenditure. Đi vi kế toán khu vc tư, kế toán phi xác đnh cái nào là asset (tài sn), cái nào là chi dùng expense. Asset là khon chi có ha hn to ra li nhun trong tương lai trong khi expense thì ít hơn. Trong nói chuyn hàng ngày, expense có th dùng cho các khon chi nh như business trip expenses, meal expenses, fare expenses,…

Outlays cũng là t có th dùng mt t chung đ nói v chi phí trong everyday speech. More technically, outlays là chi phí đã tht s đưc chi tr (nên nh bn có th mua chu (buy something on credit) ). Hoc trong kinh doanh, outlays thưng đ ch administrative outlays, chi phí hành chánh.